Facebook Pixel

Row & Column Cheat Sheet trong Flutter

29 Nov, 2021

Chau Le

Author

Tìm hiểu về Row & Column Cheat Sheet trong Flutter.

Row & Column Cheat Sheet trong Flutter

Mục Lục

1. Row:

Row là một widget được sử dụng để hiển thị các child widget theo chiều ngang. Mặc định Row widget không thể scroll được. Nếu bạn có một dòng widget và muốn chúng có thể scroll nếu không đủ chỗ, hãy xem xét sử dụng ListView Class.

Nếu chúng ta muốn hiển thị ba widget trong một hàng, chúng ta có thể tạo một Row widget như dưới đây:

2. Column

Cột là một widget được sử dụng để hiển thị các child widget theo chiều dọc. Mặc định Column widget không scroll được. Nếu bạn có một cột widget và muốn chúng có thể scroll nếu chiều cao thiết bị không đủ, hãy xem xét sử dụng ListView.

Nếu chúng ta muốn hiển thị ba widget trong một cột, chúng ta có thể tạo một Column widget như bên dưới:

Dart
Row(
  children: [
    Container(
      color: Colors.orange,
      child: FlutterLogo(
        size: 60.0,
      ),
    ),
    Container(
      color: Colors.blue,
      child: FlutterLogo(
        size: 60.0,
      ),
    ),
    Container(
      color: Colors.purple,
      child: FlutterLogo(
        size: 60.0,
      ),
    ),
  ],
)

ColumnRow có cùng thuộc tính. Vì vậy, trong các ví dụ dưới đây, chúng ta đang làm việc cùng lúc với cả hai widget.

CrossAxis trong ColumnRow là gì?

Dart
Column(
  children: [
    Container(
      color: Colors.orange,
      child: FlutterLogo(
        size: 60.0,
      ),
    ),
    Container(
      color: Colors.blue,
      child: FlutterLogo(
        size: 60.0,
      ),
    ),
    Container(
      color: Colors.purple,
      child: FlutterLogo(
        size: 60.0,
      ),
    ),
  ],
)

3. CrossAxisAlignment Propery

Chúng ta có thể sử dụng crossAxisAlignment property để căn chỉnh child widget theo hướng mong muốn, ví dụ: crossAxisAlignment.start sẽ đặt các children với cạnh bắt đầu của chúng được căn chỉnh với cạnh bắt đầu của trục chéo.

Dart
Row(
  crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.start,
  children: [
    Container(
      color: Colors.blue,
      height: 50.0,
      width: 50.0,
    ),
    Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.pink),
    Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.purple,),
    Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.greenAccent,),
    Container(
      color: Colors.orange,
      height: 50.0,
      width: 50.0,
    ),
    Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.cyan,),
  ],
);
Dart
Column(
  crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.start,
  children: [
    Container(
      color: Colors.blue,
      height: 50.0,
      width: 50.0,
    ),
    Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.pink),
    Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.purple,),
    Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.greenAccent,),
    Container(
      color: Colors.orange,
      height: 50.0,
      width: 50.0,
    ),
    Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.cyan,),
  ],
);

CrossAxisAlignment.center

Đặt các children sao cho tâm của chúng thẳng hàng với giữa trục chéo (cross axis).

CrossAxisAlignment.end

Đặt các children càng gần cuối trục chéo (cross axis) càng tốt.

CrossAxisAlignment.stretch

Yêu cầu children để fill ra full chiều dọc hoặc chiều ngang.

CrossAxisAlignment.baseline

Đặt các children dọc theo trục chéo sao cho các baseline của chúng khớp với nhau.

Bạn nên sử dụng TextBaseline Class với CrossAxisAlignment.baseline.

Dart
Row(
  crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.start,
  children: [
    Text(
      'Flutter',
      style: TextStyle(
        color: Colors.yellow,
        fontSize: 30.0
      ),
    ),
    Text(
      'Flutter',
      style: TextStyle(
          color: Colors.blue,
          fontSize: 20.0
      ),
    ),
  ],
);
Without baselines
Dart
Row(
  crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.baseline,
  textBaseline: TextBaseline.alphabetic,
  children: [
    Text(
      'Flutter',
      style: TextStyle(
        color: Colors.yellow,
        fontSize: 30.0
      ),
    ),
    Text(
      'Flutter',
      style: TextStyle(
          color: Colors.blue,
          fontSize: 20.0
      ),
    ),
  ],
);
With baselines

4. TextDirection Propery

Xác định thứ tự sắp xếp children theo chiều ngang và cách diễn giảistartendtheo chiều ngang.

Dart
Row(
  crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.center,
  textDirection: TextDirection.rtl,
  children: [
    Text(
      'Flutter',
      style: TextStyle(
        color: Colors.yellow,
        fontSize: 30.0
      ),
    ),
    Text(
      'Flutter',
      style: TextStyle(
          color: Colors.blue,
          fontSize: 20.0
      ),
    ),
  ],
);
Dart
Row(
  crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.center,
  textDirection: TextDirection.ltr,
  children: [
    Text(
      'Flutter',
      style: TextStyle(
        color: Colors.yellow,
        fontSize: 30.0
      ),
    ),
    Text(
      'Flutter',
      style: TextStyle(
          color: Colors.blue,
          fontSize: 20.0
      ),
    ),
  ],
);
Dart
Column(
  crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.start,
  textDirection: TextDirection.ltr,
  children: [
    Text(
      'Flutter',
      style: TextStyle(
        color: Colors.yellow,
        fontSize: 30.0
      ),
    ),
    Text(
      'Flutter',
      style: TextStyle(
          color: Colors.blue,
          fontSize: 20.0
      ),
    ),
  ],
);
Dart
Column(
  crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.start,
  textDirection: TextDirection.rtl,
  children: [
    Text(
      'Flutter',
      style: TextStyle(
        color: Colors.yellow,
        fontSize: 30.0
      ),
    ),
    Text(
      'Flutter',
      style: TextStyle(
          color: Colors.blue,
          fontSize: 20.0
      ),
    ),
  ],
);

5. VerticalDirection Propery

Xác định thứ tự sắp xếp children theo chiều dọc và cách diễn giải startendtheo chiều dọc.

Mặc định là Vertical Direction.down.

Dart
Row(
  crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.start,
  verticalDirection: VerticalDirection.down,
  children: [
    Text(
      'Flutter',
      style: TextStyle(
        color: Colors.yellow,
        fontSize: 30.0
      ),
    ),
    Text(
      'Flutter',
      style: TextStyle(
          color: Colors.blue,
          fontSize: 20.0
      ),
    ),
  ],
);
Dart
Row(
  crossAxisAlignment: CrossAxisAlignment.start,
  verticalDirection: VerticalDirection.up,
  children: [
    Text(
      'Flutter',
      style: TextStyle(
        color: Colors.yellow,
        fontSize: 30.0
      ),
    ),
    Text(
      'Flutter',
      style: TextStyle(
          color: Colors.blue,
          fontSize: 20.0
      ),
    ),
  ],
);

MainAxis trong Row và Column là gì?

6. MainAxisAlignment Propery

Vị trí của các child widget trên trục chính.

MainAxisAlignment.start

Đặt các children càng gần đầu trục chính càng tốt.

MainAxisAlignment.center

Đặt các children càng gần giữa trục chính càng tốt.

MainAxisAlignment.end

Đặt các children càng gần cuối trục chính càng tốt.

MainAxisAlignment.spaceAround

Đặt đều không gian trống giữa các children cũng như một nửa không gian đó trước và sau children đầu tiên và children cuối cùng.

MainAxisAlignment.spaceBetween

Đặt không gian trống giữa các children cách đều nhau.

MainAxisAlignment.spaceEvenly

Đặt không gian trống đồng đều giữa các children cũng như trước và sau children đầu tiên và children cuối cùng.

7. MainAxisSize Propery

Kích thước sẽ được phân bổ cho widget trên trục chính.

MainAxisSize.max

Tối đa hóa lượng không gian trống dọc theo trục chính, tùy thuộc vào các hạn chế về incoming layout.

Dart
Center(
  child: Container(
    color: Colors.yellow,
    child: Row(
      mainAxisSize: MainAxisSize.max,
      mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.center,
      children: [
        Container(
          color: Colors.blue,
          height: 50.0,
          width: 50.0,
        ),
        Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.pink),
        Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.purple,),
        Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.greenAccent,),
        Container(
          color: Colors.orange,
          height: 50.0,
          width: 50.0,
        ),
        Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.cyan,),
      ],
    ),
  ),
);
Dart
Center(
  child: Container(
    color: Colors.yellow,
    child: Column(
      mainAxisSize: MainAxisSize.max,
      mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.center,
      children: [
        Container(
          color: Colors.blue,
          height: 50.0,
          width: 50.0,
        ),
        Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.pink),
        Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.purple,),
        Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.greenAccent,),
        Container(
          color: Colors.orange,
          height: 50.0,
          width: 50.0,
        ),
        Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.cyan,),
      ],
    ),
  ),
);

MainAxisSize.min

Giảm thiểu dung lượng trống dọc theo trục chính, tùy thuộc vào các ràng buộc về incoming layout.

Dart
Center(
  child: Container(
    color: Colors.yellow,
    child: Row(
      mainAxisSize: MainAxisSize.min,
      mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.center,
      children: [
        Container(
          color: Colors.blue,
          height: 50.0,
          width: 50.0,
        ),
        Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.pink),
        Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.purple,),
        Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.greenAccent,),
        Container(
          color: Colors.orange,
          height: 50.0,
          width: 50.0,
        ),
        Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.cyan,),
      ],
    ),
  ),
);
Dart
Center(
  child: Container(
    color: Colors.yellow,
    child: Column(
      mainAxisSize: MainAxisSize.min,
      mainAxisAlignment: MainAxisAlignment.center,
      children: [
        Container(
          color: Colors.blue,
          height: 50.0,
          width: 50.0,
        ),
        Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.pink),
        Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.purple,),
        Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.greenAccent,),
        Container(
          color: Colors.orange,
          height: 50.0,
          width: 50.0,
        ),
        Icon(Icons.adjust, size: 50.0, color: Colors.cyan,),
      ],
    ),
  ),
);

Hi vọng bạn thích bài viết này.

Bài viết được lược dịch từ Julien Louage.

Bài viết liên quan

Lập trình backend expressjs

xây dựng hệ thống microservices
  • Kiến trúc Hexagonal và ứng dụngal font-
  • TypeScript: OOP và nguyên lý SOLIDal font-
  • Event-Driven Architecture, Queue & PubSubal font-
  • Basic scalable System Designal font-

Đăng ký nhận thông báo

Đừng bỏ lỡ những bài viết thú vị từ 200Lab